Có 1 kết quả:

罷免 bãi miễn

1/1

bãi miễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bãi miễn, miễn bỏ

Từ điển trích dẫn

1. Cách chức quan.
2. Nghị viên hoặc hành chánh quan viên, chưa hết nhiệm kì, có thể bị công dân bãi truất bằng cách bỏ phiếu, gọi là “bãi miễn” 罷免.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho giữ chức vụ nữa.

Bình luận 0